Ordabasy – Legia | 2:2 (kon.) | | | Alaškert – Debrecín | 0:1 (kon.) | | | Escaldes – Hibernian | 2:1 (kon.) |
Ararat-Armenia – Aris Soluň | 1:1 (kon.) | | | Bodö/Glimt – Bohemians 1905 | 3:0 (kon.) | | | Gabala – Omonia Nikósie | 2:3 (kon.) |
Ferencváros – Shamrock | 4:0 (kon.) | | | Gżira – Dudelange | 2:0 (kon.) | | | Djurgården – Luzern | 1:2 (kon.) |
APOEL – Vojvodina | 2:1 (kon.) | | | Kalmar – Pjunik | 1:2 (kon.) | | | Auda – Trnava | 1:1 (kon.) |
Plzeň – KF Drita | 0:0 (kon.) | | | CSKA Sofia – Sepsi | 0:2 (kon.) | | | Kutaisi – Aktobe | 1:4 (kon.) |
Kecskeméti – Riga FC | 2:1 (kon.) | | | Farul – Urartu | 3:2 (kon.) | | | Vorskla Poltava – Dila Gori | 2:1 (kon.) |
Kluž – Demirspor | 1:1 (kon.) | | | Basilej – Tobol Kostanaj | 1:3 (kon.) | | | Differdange – Maribor | 1:1 (kon.) |
Maccabi Tel Aviv – CS Petrocub | 3:0 (kon.) | | | PAOK – Beitar Jeruzalém | 0:0 (kon.) | | | Dukagjini – Rijeka | 0:1 (kon.) |
Celje – Guimarães | 3:4 (kon.) | | | Beer Ševa – Panevėžys | 1:0 (kon.) | | | Besiktas – Tirana | 3:1 (kon.) |
Osijek – Zalaegerszegi | 1:0 (kon.) | | | Twente – Hammarby IF | 1:0 (kon.) | | | KA Akureyri – Dundalk | 3:1 (kon.) |
Club Bruggy – Aarhus | 3:0 (kon.) | | | B36 Tórshavn – Haverfordwest | 2:1 (kon.) | | | Žodino – Larnaka | 2:3 (kon.) |
Gent – Žilina | 5:1 (kon.) | | | Lech Poznaň – Kauno Žalgiris | 3:1 (kon.) | | | Austria – Banja Luka | 1:0 (kon.) |
Derry City – KuPS | 2:1 (kon.) | | | Linfield – Pogoň | 2:5 (kon.) | | | Sutjeska – FC Santa Coloma | 2:0 (kon.) |
Željezničar Sarajevo – Neftçi Baku | 2:2 (kon.) | | | Crusaders – Rosenborg | 2:2 (kon.) | | | Shkupi – Levski | 0:2 (kon.) |
USA – Nizozemsko | 1:1 (kon.) | | | Portugalsko – Vietnam | 2:0 (kon.) | | | Austrálie – Nigérie | 2:3 (kon.) |
konec
Portugalsko
2:0
(2:0)
Vietnam
Michal Raška
Branky:
7. Encarnaçãová, 21. Nazarethová
Držení míče: 70 % : 30 %.
Střely na branku: 9:1. Střely mimo: 18:3. Rohy: 9:1. Ofsajdy: 2:1. Fauly: 10:8.
Rozhodčí: Mukansangová – Victoireová, Njorogeová
Diváci:
Karty: 86. An. Borgesová (POR)
Neproměněná penalta:
Držení míče: 70 % : 30 %.
Střely na branku: 9:1. Střely mimo: 18:3. Rohy: 9:1. Ofsajdy: 2:1. Fauly: 10:8.
Portugalsko:
Moraisová – Alvesová, Marchãová, C. Costaová, Seiçaová (90. Rebelová) – Jacintová (90. Ruteová), T. Pintová, Nazarethová (69. Capetaová) – An. Borgesová (C), J. Silvaová (69. Nortonová), Encarnaçãová (75. Mendesová).
Náhradníci: Pereiraová, R. Costaová – Amadová, F. Pintová, Do. Silvaová, Di. Silvaová, D. Gomesová.
Trenér:
Vietnam: Trần Thị Kim Thanh – Lương Thị Thu Thương (72. Chương), Trần Thị Thu, Hoàng Thị Loan, Lê Thị Diễm My, Trần Thị Thu Thảo – Thái Thị Thảo, Dương Thị Vân (65. Ngân Thị Vạn Sự), Nguyễn Thị Thanh Nhã, Nguyễn Thị Bích Thùy (65. Trần Thị Hải Linh) – Huỳnh Như (C) (72. Phạm Hải Yến).
Náhradníci: Đào Thị Kiều Oanh, Khổng Thị Hằng – Trần Thị Thúy Nga, Nguyễn Thị Tuyết Dung, Trần Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Vũ Thị Hoa, Nguyễn Thị Mỹ Anh.
Trenér:
Náhradníci: Pereiraová, R. Costaová – Amadová, F. Pintová, Do. Silvaová, Di. Silvaová, D. Gomesová.
Trenér:
Vietnam: Trần Thị Kim Thanh – Lương Thị Thu Thương (72. Chương), Trần Thị Thu, Hoàng Thị Loan, Lê Thị Diễm My, Trần Thị Thu Thảo – Thái Thị Thảo, Dương Thị Vân (65. Ngân Thị Vạn Sự), Nguyễn Thị Thanh Nhã, Nguyễn Thị Bích Thùy (65. Trần Thị Hải Linh) – Huỳnh Như (C) (72. Phạm Hải Yến).
Náhradníci: Đào Thị Kiều Oanh, Khổng Thị Hằng – Trần Thị Thúy Nga, Nguyễn Thị Tuyết Dung, Trần Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Vũ Thị Hoa, Nguyễn Thị Mỹ Anh.
Trenér:
Rozhodčí: Mukansangová – Victoireová, Njorogeová
Diváci:
Střely na branku: 9:1. Střely mimo: 18:3. Rohy: 9:1. Ofsajdy: 2:1. Fauly: 10:8.
ze hřiště odchází Andreia Jacintová, přichází Ana Ruteová,
ze hřiště odchází Ana Seiçaová, přichází Sílvia Rebelová.
ze hřiště odchází Telma Encarnaçãová, přichází Carolina Mendesová.